Khuôn trọng lực
Khuôn áp lực thấp
Gốc Graphite như các nhân tố bảo vệ cho các chi tiết chuyển động gáo múc và máng dẫn máng
Chất phủ của chúng tôi được phát triển và hoàn thiện theo đinh hướng của khách hàng. Các chất dung môi tiêu chuẩn như Nước và các công thức đã được nghiên cứu giảm thiểu tối đa các rủi ro trong ngành đúc cho người sử dụng.
Có TDS và MSDS hoàn thiện cho từng sản phẩm.
Các chất phủ gốc nước với những công thức đặc biệt mang lại các đặc tính cách nhiệt và dẫn chảy tốt. sự pha loãng của sản phẩm có thể dùng sung phun hoặc chổi quét trên khuôn thép, gang của khuôn đúc, và vật liệu chịu nhiệt hoặc các dạng bề mặt ceramic khi tiếp xúc với các loại hợp kim của kim loại màu.
Cách nhiệt => Chất phủ sử dụng để kiểm soát quá trình đông đặc, giảm thiểu độ co ngót tế vi của hợp kim và mang lại bề mặt hoàn thiện tinh tế.
Chất dẫn => Chất phủ gốc graphite phù hợp cho việc bôi trơn chi tiết cơ khí, bề mặt trượt và các chốt đẩy giảm thiểu sự ăn mòn trong các chi tiết có sự chuyển động của khuôn.
Bảo vệ => Nó là họ các chất phủ có gốc cơ bản là các vật liệu chịu nhiệt có khả năng chống xói mòn của kim loại lỏng. Chúng mang lại lớp phụ trợ có thể ảnh hưởng tới nhiệt độ của kim loại, ăn mòn và xói mòn.
COATINGS CHO ĐÚC TRỌNG LỰC (GDC)
|
|
Bề mặt vật đúc |
Mã sản phẩm |
Màu sắc |
Các tính năng và phạm vi ứng dụng |
|
|
|
Mịn |
Newcote AL 23 |
màu đỏ |
Độ bền tốt + bổ sung tính bám dính. Sản phẩm lý tưởng cho đúc trọng lực và áp lực thấp. |
|
|
TUỔI BỀN RẤT CAO |
Trung bình |
Newcote Al 29 |
màu trắng |
Tính cách nhiệt cao, tăng thêm độ bám dính. Lý tưởng cho đúc trọng lực và áp lực thấp bánh xe hợp kim AL - Mg |
|
|
|
Thô ráp |
Newcote Al 227 |
Xám |
Chất phủ cách nhiệt được dùng gợi ý cho khuôn đúc trọng lực và áp lực thấp. Hiệu susuaatcao với bề mặt thô đặc trưng. |
|
|
|
Mịn |
Newcote 2600 |
Trắng |
Chất phủ bảo vệ khuôn cho bề mặt vật đúc rất mịn và đẹp |
|
|
|
Trung bình |
Metalcote 24 S |
Trắng xám |
Chất phủ có độ cách nhiệt cao, thường dùng cho kênh dẫn và đỉnh cổ rót. Chống xói mòn, sử dụng phổ biến trên mặt khuôn |
|
|
|
Thô |
Metalcote 27 |
Xám |
Chấ phủ cho bề mặt thô để hỗ trợ dòng chảy đối với các bề mặt mỏng và rộng. Bề mặt sau đúc như vỏ trái cam |
|
|
|
Bề mặt Satin |
Metalcote 28 |
Ngà cánh rán |
Độ bền lớp phủ rất tốt và cách nhiệt. Ứng dụng rộng rãi tong việc làm lớp lót khuôn, cho các sản phầm đúc có khối lượng trung bình. |
|
|
|
Mịn |
Metalcote 35 |
Đen |
Nó có chứa graphite và thành phần cách nhiệt siêu mịn. Với đặc tính bôi trơn nên được dùng cho các sản phẩm có hình dạng phức tạp, khó điền đầy cũng như tháo khuôn |
|
|
|
Mịn trung bình |
Metalcote 55 |
Đỏ |
Chất phủ được dùng cho mục đích chung cách nhiệt với tất cả hình dạng. Nó cũng được dùng làm lớp lót trên lõi sau đó phủ Metalcote 35 lên trên. |
|
|
|
Mịn |
Metalcote 79 |
Ngà cánh rán |
Dùng ứng dụng nhiệt độ và độ bám cao: sử dụng cho hình dạng phức tạp và cần độ bền cao. |
|
|
TUỔI BỀN CAO |
Trung bình |
Metalcote 4515 |
Đỏ sáng |
Lớp phủ cho bề mặt tốt và bám dính cao trong khuôn trọng lực. Lý tưởng cho nhà sản xuất đầu xilanh động cơ đốt trong. |
|
|
|
Mịn |
Newcote 3450 |
Trắng |
Sản phẩm sử dụng cho máng dẫn hoặc phần hot top do chứa thành phần boron nitride. Nó cũng được dùng cho khuôn ingot |
|
|
|
Mịn |
Newcote 4200 |
Xanh sáng |
Lớp phủ cho các loại Ceramic đúc sẵn trong hot top đúc liên tục và launder. Nó cũng được sử dụng cho gầu ceramic hoặc phễu thu |
|
Mỗi sản phẩm đều có tính chất và dứng dụng khác nhau, vui lòng kiểm tra TDS để biết thêm chi tiết....
COATINGS CHO ĐÚC ÁP LỰC THẤP (LPDC)
|
Bề mặt sản phẩm |
Loại Coating |
Màu sắc |
Chức năng của coating và ứng dụng vào..... |
|
|
Mịn trung bình |
Metalcote 77/1 |
Đỏ |
Chất phủ bảo vệ và cách nhiệt. Insulating and refractory coating. Lớp phủ ban đầu cho khuôn đúc áp lực thấp, khả năng chống xói mòn và tuổi thọ dài. |
|
|
mịn |
Metalcote 112 |
Đen |
Chất bôi trơn cho chốt đẩy khuôn |
|
|
Not applicable |
Metalcote 1998/P |
Xám |
Thành phần bảo vệ giảm thiểu độ xói mòn gáo, ống dẫn hoặc đầu chia bằng thép. |
|
|
Thô |
Metkote 101 |
Đỏ sáng |
Sản phẩm mới cho việc bảo vệ và cách nhiệt các dụng cụ chứa bằng thép, khuôn ingot, các chi tiết gang, ống can nhiệt hoặc các chi tiết kim loại ngâm trong kim loại lỏng. |
|
|
Thô (Rough) |
Newcote 2600 |
Trắng |
Chất phủ tuổi thọ cao, chống ăn mòn tuổi cho tuổi thọ cao. Nó được ứng dụng cho phần khuôn bên và đỉnh khuôn trong các chi tiết vành xe hơi. Lý tưởng cho hợp kim eutectic có hiệu chỉnh cơ tính như Na hay Sr. |
|
|
Cực mịn |
Verflex 20 RF |
Lỏng màu nâu sáng |
Chất phủ bảo vệ cho cạnh khuôn của đúc áp lực thấp. Nó được phát triển đặc biệt dành riêng cho quá trình đông đặc của Al trong đúc vành xe hơi. Đảm bảo tuổi thọ dài. Nó có thể được dùng trên lớp phủ Metalcote 77/1. |
|
Mỗi sản phẩm có thành phần đặc tính khách nhau, vui lòng liên hệ lấy TDS để biết thêm chi tiết..
Chất phủ dẫn nhiệt cho AL và Đồng trong đúc trọng lực
|
Bề mặt sản phẩm |
Loại Coating |
Màu sắc coating |
Chức năng của coating và ứng dụng. |
|
|
Rất mịn |
Metalcote 36/1 |
Lỏng màu đen |
Chất phủ dẫn nhiệt, nền cơ bản là graphite colloidal. Bề mặt cực mịn và phù hợp cho việc dùng sung phun trên khuôn, dập, đùn, cán hay khuôn ingot. |
|
|
Rất mịn |
Metalcote 37/MO |
Chất lỏng màu đen |
Chất phủ dẫn nhiệt, cơ bản trên nền graphite colloidal. Cấu trúc cực mịn và phun trên khuôn. |
|
|
Mịn |
Metalcote 111 |
Lỏng màu đen |
Chất phủ dẫn nhiệt, cơ bản trên nền graphite semi-colloidal trong nước, gợi ý cho lõi khuôn, mặt khuôn và các chi tiết chuyển động của khuôn. Đứng trong top đầu của các loại chất phủ cách nhiệt. Làm nguội tuyệt vời trong lòng chất lỏng.
|
|
|
Thô |
Metalcote 110 |
Lỏng màu đen |
Chất phủ dẫn nhiệt, gốc graphite micronized, dạng huyền phù trong nước, gợi ý cho các sản phẩm khó tháo khuôn. Nó cũng được dùng cho lõi và các phần chuyển động của khuôn đúc Al và đồng hợp kim |
|
|
Mịn trung bình |
Metalcote 221 |
Màu đen |
Gốc graphite cơ bản dùng để chống dính cho các hợp kim Al và Cu trong xưởng đúc. Phần làm nguội và khuôn ingot. |
|
|
Thô |
Hydrocote 12 |
Bột màu trắng |
Dạng bột mịn màu trắng, pha loãng trong nước, phù hợp cho chất phủ khuôn cát và lõi của hợp kim đồng. Sản phẩm được ứng dụng phần cổng rót của khuôn đúc trọng lực AL |
|
|
Mịn |
Grafo spray 310 |
Đen |
Chất phủ bảo vệ và bôi trơn có chứa graphite đặc biệt micronized. Hoạt động như chất bôi trơn và chống dính trên khuôn, khuôn đùn, chi tiết chuyển động |
|
Mỗi sản phẩm có thành phần đặc tính khách nhau, vui lòng liên hệ lấy TDS để biết thêm chi tiết..
BẢO VỆ CHO KHUÔN VÀ DỤNG CỤ TIẾP XÚC TRỰC TIẾP KIM LOẠI
Mỗi sản phẩm có thành phần đặc tính khách nhau, vui lòng liên hệ lấy TDS để biết thêm chi tiết..
Flux đặc biệt loại bỏ ô xít bám vào thành lò trong quá trình nấu và ủ.
Metalcote 1998/P là chất chống dính đặc biệt cho gáo múc tiếp xúc kim loại như...
ARUSEN SP là chất làm sạch giúp loại bỏ các chất gây ô nhiễm bám dính như...
Trục đuổi khí SIC của Morgan MMS có tuổi bền gấp 4 lần DGR là từ Graphite....